Đọc nhanh: 打话 (đả thoại). Ý nghĩa là: nói chuyện; trò chuyện; tán gẫu.
打话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện; trò chuyện; tán gẫu
交谈;聊天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打话
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 他 当下 就 打 了 电话
- Anh ấy đã gọi điện ngay lúc đó.
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 他 正在 给 爸爸 拨打 电话
- Anh ấy đang gọi điện cho bố.
- 他 说话 从不 打揢
- anh ấy nói chuyện không hề nghỉ.
- 他 每天 给 爹 打电话
- Anh ấy gọi điện thoại cho cha mỗi ngày.
- 他 正在 给 朋友 打电话
- Anh ấy đang gọi điện thoại cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
话›