Đọc nhanh: 电动打字机 (điện động đả tự cơ). Ý nghĩa là: máy đánh chữ chạy điện (Đồ điện); máy chữ điện. Ví dụ : - 我是用电动打字机打这封信的。 Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.
电动打字机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy đánh chữ chạy điện (Đồ điện); máy chữ điện
- 我 是 用 电动 打字机 打 这 封信 的
- Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动打字机
- 电动机
- mô-tơ
- 我 打 完 电话 就 奔 机场 了
- Tôi gọi điện thoại xong liền lao đến sân bay.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 请 把 电视 的 字幕 打开
- Hãy bật phụ đề của tivi lên.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 这些 机器 都 是 由 电动机 驱动 的
- Các máy này được truyền động bằng động cơ điện.
- 我 是 用 电动 打字机 打 这 封信 的
- Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.
- 斯莱特 是 用 这部 手动 打字机 写书 的
- Slater đã viết sách của mình trên máy đánh chữ thủ công này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
字›
打›
机›
电›