打春 dǎ chūn
volume volume

Từ hán việt: 【đả xuân】

Đọc nhanh: 打春 (đả xuân). Ý nghĩa là: lập xuân (thời xưa ở Trung Quốc các quan phủ, huyện trước ngày lập xuân một hôm, đắp một con trâu bằng đất đặt trước nha môn, sang ngày lập xuân, lấy cây roi xanh đỏ đánh nó), đi xin tiền; đi xin (ngày xưa ở vùng Hồ Nam, trước hoặc sau tết âm lịch, những người nghèo vừa đi vừa hát và đánh thanh la đến từng nhà để xin tiền).

Ý Nghĩa của "打春" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打春 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lập xuân (thời xưa ở Trung Quốc các quan phủ, huyện trước ngày lập xuân một hôm, đắp một con trâu bằng đất đặt trước nha môn, sang ngày lập xuân, lấy cây roi xanh đỏ đánh nó)

立春 (旧时府县官在立春前一天迎接用泥土做的春牛, 放在衙门前,立春日用红绿鞭抽打,因此俗称立春为打春)

✪ 2. đi xin tiền; đi xin (ngày xưa ở vùng Hồ Nam, trước hoặc sau tết âm lịch, những người nghèo vừa đi vừa hát và đánh thanh la đến từng nhà để xin tiền)

旧时湖南一带无业游民,在春节前后,敲打小锣、竹板等,唱着歌词,挨户索取钱 财,叫做打春

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打春

  • volume volume

    - hǎo 春耕生产 chūngēngshēngchǎn 这一仗 zhèyīzhàng

    - đánh thắng trận sản xuất vụ xuân này.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 打算 dǎsuàn zài 月底 yuèdǐ 举办 jǔbàn 春季 chūnjì 运动会 yùndònghuì

    - Công ty dự kiến ​​tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.

  • volume volume

    - 春困 chūnkùn 秋乏 qiūfá xià 打盹 dǎdǔn

    - Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn zài 哪儿 nǎér guò 春节 chūnjié

    - Em định đón Tết ở đâu?

  • volume volume

    - 从春上 cóngchūnshàng jiù 没有 méiyǒu 下过 xiàguò 透雨 tòuyǔ

    - từ mùa xuân trở đi, chưa hề có mưa.

  • volume volume

    - 春节 chūnjié 打算 dǎsuàn 哪里 nǎlǐ

    - Tết cậu định đi đâu?

  • volume volume

    - 春节 chūnjié qián 商场 shāngchǎng dōu zài 打折 dǎzhé

    - Trước Tết, tất cả các cửa hàng đều đang giảm giá.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān 参加 cānjiā 春节 chūnjié 期间 qījiān 记忆 jìyì 摄影 shèyǐng 大赛 dàsài 评选 píngxuǎn

    - Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao