Đọc nhanh: 打样 (đả dạng). Ý nghĩa là: vẽ mẫu thiết kế; bản vẽ thiết kế; vẽ ma-két, in bản mẫu; in nháp, vẽ mẫu; vẽ kiểu. Ví dụ : - 如何控制与评价数码打样的色彩再现. Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
打样 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vẽ mẫu thiết kế; bản vẽ thiết kế; vẽ ma-két
在建筑房屋、制造器具等之前,画出设计图样
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
✪ 2. in bản mẫu; in nháp
排版完了,印刷之前,印出样张来供校对用
✪ 3. vẽ mẫu; vẽ kiểu
在正式做某项工作之前, 根据一定的目的要求, 预先制定方法、图样等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打样
- 打唇 钉 或者 眉钉 是 什么样 的 体验 ?
- Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.
- 打扮 得 和 国务卿 赖斯 一样 漂亮
- Tất cả đều giống như Condoleezza Rice.
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 打开 字幕 , 这样 我 就 能 听懂 了
- Bật phụ đề lên, như vậy tôi sẽ hiểu được.
- 既然 这样 不行 , 那么 你 打算 怎么办 ?
- Nếu như này không được, thế cậu định làm như nào?
- 我 打算 照着 这个 样儿 再画 一张
- Tôi dự định vẽ một cái khác giống như thế này.
- 他们 两个 人 打枪 打 得 一样 准
- Hai đứa nó bắn súng chính xác như nhau.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
样›