Đọc nhanh: 扎手舞脚 (trát thủ vũ cước). Ý nghĩa là: lều khều lào khào.
扎手舞脚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lều khều lào khào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扎手舞脚
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 他 笨手笨脚 的 漏接 了 球
- Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 他舞 着 手中 花朵
- Anh ấy vẫy bông hoa trong tay.
- 他 高兴 得 手舞足蹈
- Anh ta vui mừng đến mức khoa tay múa chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
扎›
脚›
舞›