Đọc nhanh: 才艺秀 (tài nghệ tú). Ý nghĩa là: trình diễn tài năng. Ví dụ : - 十年级时候的才艺秀上 Hội diễn tài năng lớp mười.
才艺秀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình diễn tài năng
talent show
- 十年 级 时候 的 才艺 秀上
- Hội diễn tài năng lớp mười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才艺秀
- 他 是 个 酸 秀才
- Anh ta là một tú tài nghèo.
- 多才多艺 的 艺术家
- nhà nghệ thuật đa tài đa nghệ
- 她 是 个 多才多艺 的 才女
- Cô ấy là một người phụ nữ tài hoa.
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
- 哥哥 不但 篮球 打得 好 , 钢琴 弹得 也 很 动听 , 真是 多才多艺
- Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.
- 我们 需要 优秀 的 人才
- Chúng tôi cần những tài năng xuất sắc.
- 公司 为 你 引进 优秀人才
- Công ty tiến cử cho bạn nhân tài xuất sắc.
- 十年 级 时候 的 才艺 秀上
- Hội diễn tài năng lớp mười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
秀›
艺›