Đọc nhanh: 文采 (văn thái). Ý nghĩa là: màu sắc đẹp đẽ; văn hoa; văn thái, tài văn chương; tài văn; tài hoa. Ví dụ : - 文采郁郁 văn chương bóng bẩy. - 炳蔚(文采鲜明华美) tươi đẹp. - 文采绚丽 màu sắc đẹp đẽ
文采 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. màu sắc đẹp đẽ; văn hoa; văn thái
华丽的色彩
- 文采 郁郁
- văn chương bóng bẩy
- 炳蔚 ( 文采 鲜明 华美 )
- tươi đẹp
- 文采 绚丽
- màu sắc đẹp đẽ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tài văn chương; tài văn; tài hoa
文艺方面的才华
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文采
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 文采 绚丽
- màu sắc đẹp đẽ
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 这 书生 文采 颇为 出众
- Vị thư sinh này văn chương khá tốt.
- 文采 郁郁
- văn chương bóng bẩy
- 炳蔚 ( 文采 鲜明 华美 )
- tươi đẹp
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 经过 文艺工作者 的 努力 , 这种 艺术 更加 醇化 , 更加 丰富多采
- qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
采›