Đọc nhanh: 多艺多才 (đa nghệ đa tài). Ý nghĩa là: Toàn tài; đa tài đa nghệ. Ví dụ : - 刘驰驰虽然职业低下,但却多艺多才 Tuy tuổi nghề không cao nhưng Lưu Trì rất đa tài đa nghệ
多艺多才 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Toàn tài; đa tài đa nghệ
多艺多才是一个汉语成语,读音duō yì duō cái,意思是具有多方面的才能和技艺。
- 刘驰 驰 虽然 职业 低下 , 但 却 多艺多才
- Tuy tuổi nghề không cao nhưng Lưu Trì rất đa tài đa nghệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多艺多才
- 你 得 多 锻炼 锻炼 才能 健康
- bạn phải tập luyện nhiều thì mới khỏe mạnh.
- 多才多艺 的 艺术家
- nhà nghệ thuật đa tài đa nghệ
- 她 是 个 多才多艺 的 才女
- Cô ấy là một người phụ nữ tài hoa.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 刘驰 驰 虽然 职业 低下 , 但 却 多艺多才
- Tuy tuổi nghề không cao nhưng Lưu Trì rất đa tài đa nghệ
- 她 有 很多 艺术 才华
- Cô ấy có nhiều tài năng nghệ thuật.
- 他 是 个 不可多得 的 人才
- Hắn là một nhân tài hiếm có.
- 哥哥 不但 篮球 打得 好 , 钢琴 弹得 也 很 动听 , 真是 多才多艺
- Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
才›
艺›