Đọc nhanh: 优惠金额 (ưu huệ kim ngạch). Ý nghĩa là: số tiền chiết khấu.
优惠金额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số tiền chiết khấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优惠金额
- 佣金 数额 让 人 惊
- Số tiền hoa hồng làm người kinh ngạc.
- 他 的 账户 有 一笔 金额
- Có một số tiền trong tài khoản của anh ấy.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 他们 提供 打 10 折扣 的 优惠
- Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 你 能 给 我 优惠券 代码 或者 优惠价格 吗
- Bạn có thể cho tôi mã phiếu giảm giá, hoặc giá ưu đãi được không?
- 公司 按 销售额 计算 佣金
- Công ty tính hoa hồng dựa trên doanh số.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
惠›
金›
额›