Đọc nhanh: 手里剑 (thủ lí kiếm). Ý nghĩa là: dao ném thẳng hoặc tròn được sử dụng bởi ninja và samurai (từ mượn từ tiếng Nhật 手裏 剣 shuriken).
手里剑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dao ném thẳng hoặc tròn được sử dụng bởi ninja và samurai (từ mượn từ tiếng Nhật 手裏 剣 shuriken)
straight or circular throwing-knife used by ninja and samurai (loanword from Japanese 手裏剣 shuriken)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手里剑
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 他 手里 拿 着 一支 小 蜡炬
- Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 他 手里 拿 着 一些 宝
- Anh ấy cầm một vài đồng bạc trong tay.
- 他 手里 提 着 书包
- Anh ta đang xách cặp sách.
- 他 在 厂子 里 是 个 顶呱呱 的 技术能手
- Trong xưởng, anh ấy là một người có kĩ thuật vô cùng tốt.
- 他 从 褚里 拿出 手机
- Anh ấy lấy điện thoại ra từ túi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
手›
里›