Đọc nhanh: 打吊瓶 (đả điếu bình). Ý nghĩa là: để đưa ai đó vào tĩnh mạch nhỏ giọt.
打吊瓶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đưa ai đó vào tĩnh mạch nhỏ giọt
to put sb on an intravenous drip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打吊瓶
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 他 打破 了 玻璃瓶
- Anh ấy đã làm vỡ chai thủy tinh.
- 他 打开 了 瓶子 的 瓶 栓
- Anh ấy đã mở nắp chai.
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
- 他 把 花瓶 打碎 了
- Anh ta làm vỡ tan bình hoa rồi.
- 她 失手 打碎 了 花瓶
- Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.
- 她 打破 了 一个 酒瓶子
- Cô ấy làm vỡ một bình rượu.
- 他 打开 了 一瓶 啤酒
- Anh ấy mở một chai bia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
打›
瓶›