Đọc nhanh: 宝剑 (bảo kiếm). Ý nghĩa là: bảo kiếm; kiếm báu. Ví dụ : - 他系上宝剑. Anh ta đeo kiếm vào.
宝剑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo kiếm; kiếm báu
原指稀有而珍贵的剑,后来泛指一般的剑.
- 他系 上 宝剑
- Anh ta đeo kiếm vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝剑
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 他系 上 宝剑
- Anh ta đeo kiếm vào.
- 他们 发掘 了 地下 的 宝藏
- Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.
- 他们 在 抢救 宝贵 的 文物
- Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.
- 他们 付出 了 宝贵 的 时间
- Họ đã hy sinh thời gian quý báu.
- 他 卖 的 珠宝 成色 十足
- Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
宝›