Đọc nhanh: 刀山剑林 (đao sơn kiếm lâm). Ý nghĩa là: núi dao rừng kiếm; nơi vô cùng nguy hiểm.
刀山剑林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. núi dao rừng kiếm; nơi vô cùng nguy hiểm
比喻险恶的境地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀山剑林
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 刀枪剑戟
- khí giới.
- 你 有 收藏 刀剑 吗
- Bạn có một bộ sưu tập kiếm?
- 他 卧于 山林 享 清幽
- Anh ấy ẩn cư trong núi rừng sống thảnh thơi.
- 师 走遍 山林 修行
- Thầy đi khắp núi rừng để tu hành.
- 小路 贯通 幽静 山林
- Con đường nhỏ xuyên qua rừng núi yên tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
剑›
山›
林›