Đọc nhanh: 眼快 (nhãn khoái). Ý nghĩa là: lẹ mắt.
眼快 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẹ mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼快
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 真不知道 原来 眼珠 会 这么 快 就 爆 出来
- Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.
- 在 她 的 眼中 , 快乐 与 悲伤 交集
- Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 我 就 快快 看 一眼
- Tôi chỉ muốn nhìn sơ qua.
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
眼›