Đọc nhanh: 手记 (thủ ký). Ý nghĩa là: tự tay ghi chép, bản chép tay.
✪ 1. tự tay ghi chép
亲手记录
✪ 2. bản chép tay
亲手写下的记录
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手记
- MJ 的 手套 还是 任天堂 的 力量 手套
- Găng tay Michael Jackson của tôi hay găng tay nintendo của tôi?
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
- 记 不 记得 我 那件 袖子 只到 我 手肘 的 冬装
- Còn nhớ chiếc áo khoác mùa đông đã kết thúc ở khuỷu tay của tôi không?
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 吃饭 前要 记得 洗手
- Trước khi ăn nhớ đi rửa tay.
- 我 昨天 忘记 了 带 手机
- Hôm qua tôi đã quên mang điện thoại.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
记›