Đọc nhanh: 手摇风琴 (thủ dao phong cầm). Ý nghĩa là: cơ quan tay, cuồng nhiệt.
手摇风琴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơ quan tay
hand organ
✪ 2. cuồng nhiệt
hurdy-gurdy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手摇风琴
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 树枝 在 风中 摇晃
- Cành cây đong đưa trong gió.
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
- 他 的 手指 细长 , 很 适合 弹钢琴
- Ngón tay của anh ấy thon dài, rất phù hợp với việc đánh piano.
- 几天 不 练琴 , 手指 就 回生
- mấy ngày không đánh đàn, ngón tay hơi cứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
摇›
琴›
风›