Đọc nhanh: 手动 (thủ động). Ý nghĩa là: thủ công, sang số bằng tay, Vận hành thủ công. Ví dụ : - 应该有一个手动开关的。 Cần có một công tắc thủ công.
手动 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thủ công
manual
- 应该 有 一个 手动 开关 的
- Cần có một công tắc thủ công.
✪ 2. sang số bằng tay
manual gear-change
✪ 3. Vận hành thủ công
manually operated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手动
- 他 喜欢 自己 动手 染 衣服
- Anh ấy thích tự tay nhuộm quần áo.
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 两人 说 着 说 着 就 动起 手来 了
- hai người nói một hồi liền đánh nhau.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 他 喜欢 运动型 的 手表
- Anh ấy thích đồng hồ thể thao.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
手›