Đọc nhanh: 手定 (thủ định). Ý nghĩa là: sáng lập, để thiết lập (quy tắc). Ví dụ : - 左手定则 luật bàn tay trái
手定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sáng lập
to institute
- 左手 定则
- luật bàn tay trái
✪ 2. để thiết lập (quy tắc)
to set down (rules)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手定
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 医生 们 进行 会诊 , 决定 是否 需要 动手术
- Bác sĩ tham gia hội chẩn và quyết định liệu có cần phẫu thuật hay không.
- 他 看到 新款手机 就 下定 了
- Anh ấy nhìn thấy mẫu điện thoại mới liền mua rồi.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他 一定 是 个 旅游 老手
- Anh ấy nhất định là người dày dạn kinh nghiệm về du lịch.
- 她 决定 做 垫 鼻子 手术 , 改善 鼻型
- Cô ấy quyết định phẫu thuật nâng mũi để cải thiện hình dáng mũi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
手›