Đọc nhanh: 扁角鹿 (biển giác lộc). Ý nghĩa là: Hươu đama, hươu Flathornm, hươu sừng dẹt, nai lông trắng.
扁角鹿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hươu đama, hươu Flathornm, hươu sừng dẹt, nai lông trắng
白唇鹿(学名:Cervus albirostris):体形高大,体长约2米,通体被毛十分厚密,毛粗硬且无绒毛,毛色在冬夏有差别。鼻端两侧、下唇记下颌白色。在臀部尾巴周围有黄色斑块,因此当地人也称它为“黄臀鹿”。雄性白唇鹿具角,角的主干扁平,故也称其“扁角鹿”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁角鹿
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 不露圭角
- không bộc lộ tài năng.
- 他 的 家里 挂 了 一对 鹿角
- Trong nhà anh ấy treo một cặp sừng hươu.
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 鹿茸 、 麝香 、 犀角 等 都 是 名贵 的 药材
- nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扁›
角›
鹿›