Đọc nhanh: 所见即所得 (sở kiến tức sở đắc). Ý nghĩa là: Những gì bạn thấy là những gì bạn nhận được (WYSIWYG).
所见即所得 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Những gì bạn thấy là những gì bạn nhận được (WYSIWYG)
What you see is what you get (WYSIWYG)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所见即所得
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 你 身材 不错 就是 长得 太 从心所欲 了
- Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.
- 他 的 收入 有 多少 需纳 所得税
- Bao nhiêu thuế thu nhập phải đóng cho thu nhập của anh ta?
- 你 是 我 所 见 过 的 为数不多 的
- Bạn là một trong số ít những người tôi đã thấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
得›
所›
见›