Đọc nhanh: 所愿 (sở nguyện). Ý nghĩa là: mong muốn, ước cho, sở nguyện. Ví dụ : - 好的!希望你得如所愿。 Được thôi! Mong rằng cậu sẽ cầu được ước thấy.
所愿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mong muốn
desired
- 好 的 ! 希望 你 得 如所愿
- Được thôi! Mong rằng cậu sẽ cầu được ước thấy.
✪ 2. ước cho
wished-for
✪ 3. sở nguyện
希望将来能达到某种目的的想法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所愿
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 上来 所 言
- những lời trên đây.
- 别 自愿 超过 力所能及 的 范围
- Đừng vượt quá những gì bạn có thể làm.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 好 的 ! 希望 你 得 如所愿
- Được thôi! Mong rằng cậu sẽ cầu được ước thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愿›
所›