Đọc nhanh: 房檐 (phòng thiềm). Ý nghĩa là: mái hiên; củng. Ví dụ : - 向日葵都齐了房檐了。 hoa hướng dương cao ngang mái hiên rồi.
房檐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mái hiên; củng
(房檐儿) 房顶伸出墙外的部分
- 向日葵 都 齐 了 房檐 了
- hoa hướng dương cao ngang mái hiên rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房檐
- 房檐
- mái hiên nhà
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 檐槽 把 雨水 从 房顶 排走 的 水槽 , 装在 屋檐 边 或 檐下
- Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 向日葵 都 齐 了 房檐 了
- hoa hướng dương cao ngang mái hiên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
檐›