Đọc nhanh: 房租 (phòng tô). Ý nghĩa là: tiền nhà; tiền thuê nhà. Ví dụ : - 这里的房租很贵。 Giá phòng ở đây rất đắt đỏ.. - 这个月的房租又涨了。 Giá thuê tháng này lại tăng nữa.. - 他总是按时缴纳房租。 Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
房租 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền nhà; tiền thuê nhà
租房屋的钱
- 这里 的 房租 很 贵
- Giá phòng ở đây rất đắt đỏ.
- 这个 月 的 房租 又 涨 了
- Giá thuê tháng này lại tăng nữa.
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房租
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 今年 的 房租 翻 了 两番
- Giá thuê phòng năm nay tăng 4 lần.
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
- 他 是 一个 找 不到 活干 的 演员 住 在 合租 的 房子 里
- Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.
- 他 因为 欠钱 没有 办法 支付 房租
- Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
租›