Đọc nhanh: 房子 (phòng tử). Ý nghĩa là: nhà; nhà cửa; cái nhà. Ví dụ : - 我们的房子很大。 Ngôi nhà của chúng tôi rất lớn.. - 他们刚买了一栋新房子。 Họ vừa mua một ngôi nhà mới.. - 那房子有三个卧室。 Ngôi nhà đó có ba phòng ngủ.
房子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà; nhà cửa; cái nhà
有墙、顶、门、窗,供人居住或做其他用途的建筑物
- 我们 的 房子 很大
- Ngôi nhà của chúng tôi rất lớn.
- 他们 刚买 了 一栋 新房子
- Họ vừa mua một ngôi nhà mới.
- 那 房子 有 三个 卧室
- Ngôi nhà đó có ba phòng ngủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 房子
✪ 1. Số lượng + 间/套/所/栋/座 + 房子
số lượng danh
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 他们 盖 了 一栋 新房子
- Bọn họ đã xây một tòa nhà mới.
So sánh, Phân biệt 房子 với từ khác
✪ 1. 房间 vs 房子
"房子" có thể bao gồm rất nhiều "房间",còn "房间" không thể bao gồm "房子".
Lượng từ của "房子" là "套、间、座";lượng từ của "房间" là "个"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房子
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 他们 打算 在 郊区 起 房子
- Họ dự định xây nhà ở ngoại ô.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 他们 一天 都 在 修理 房子
- Họ sửa chữa ngôi nhà suốt cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
房›