Đọc nhanh: 房产主 (phòng sản chủ). Ý nghĩa là: người cho thuê nhà; chủ cho thuê nhà.
房产主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người cho thuê nhà; chủ cho thuê nhà
出租房屋的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房产主
- 共产主义者
- Người theo chủ nghĩa cộng sản; người cộng sản
- 共产主义 觉悟
- giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.
- 培养 共产主义 的 新人
- đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 他 决定 在 房地产 上 投资
- Anh quyết định đầu tư vào bất động sản.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 当初 她 说 想到 我家 借宿一晚 现在 房产证 都 写 她 名字 了
- Cô ấy muốn mượn phòng tôi một đêm, bây giờ giấy tờ nhà đều viết tên cô ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
产›
房›