Đọc nhanh: 户口制度 (hộ khẩu chế độ). Ý nghĩa là: Hệ thống đăng ký bắt buộc của CHND Trung Hoa.
户口制度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ thống đăng ký bắt buộc của CHND Trung Hoa
PRC system of compulsory registration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 户口制度
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 他 反对 专制制度
- Anh ấy phản đối chế độ chuyên chế độc tài.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他 厘定 了 新 的 规章制度
- Anh ta chỉnh lý các quy định và chế độ mới.
- 他 严肃 的 服务态度 让 客户 很 满意
- Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
口›
度›
户›