Đọc nhanh: 戴表 (đái biểu). Ý nghĩa là: một từ đồng âm với 代表 được sử dụng để tránh kiểm duyệt Internet ở CHND Trung Hoa, đeo đồng hồ.
戴表 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một từ đồng âm với 代表 được sử dụng để tránh kiểm duyệt Internet ở CHND Trung Hoa
a homophone for 代表 used to avoid Internet censorship in the PRC
✪ 2. đeo đồng hồ
to wear a watch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戴表
- 他 手上 戴着 亮亮的 金表
- Tay anh ấy đeo chiếc đồng hồ vàng lấp lánh
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戴›
表›