Đọc nhanh: 房劳 (phòng lao). Ý nghĩa là: thiếu hụt tinh chất của thận do dư thừa tình dục (TCM).
房劳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu hụt tinh chất của thận do dư thừa tình dục (TCM)
deficiency of kidney essence due to sexual excess (TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房劳
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 不劳 不 获
- không làm mà hưởng
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 不 为 小事 劳心
- đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
房›