Đọc nhanh: 截关日 (tiệt quan nhật). Ý nghĩa là: Cut-off time “mấy giờ tàu cắt máng”.hạn cuối cùng shipper cần thanh lý container cho hãng tàu để hãng tàu bốc xếp container lên tàu..
截关日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cut-off time “mấy giờ tàu cắt máng”.hạn cuối cùng shipper cần thanh lý container cho hãng tàu để hãng tàu bốc xếp container lên tàu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截关日
- 截止 日期 是 下个星期 五
- Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.
- 报名 日期 明天 截止
- Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.
- 稿件 截止 日期 是 什么 时候 ?
- Hạn nộp bản thảo là khi nào?
- 申请 的 截止 日期 是 下 周五
- Hạn chót nộp đơn là thứ sáu tuần sau.
- 招生简章 上 有 报名 截止 日期
- Trong tờ thông tin tuyển sinh có ghi ngày kết thúc đăng ký.
- 学校 暨 图书馆 今日 关闭
- Trường học và thư viện hôm nay đóng cửa.
- 这个 项目 的 截止 日期 快到 了
- Hạn chót của dự án này sắp đến.
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
截›
日›