Đọc nhanh: 战犯 (chiến phạm). Ý nghĩa là: tội phạm chiến tranh; phạm nhân chiến tranh; chiến phạm. Ví dụ : - 这个老战犯终于被人从他在国外的藏匿处查获。 Kẻ tội phạm chiến tranh già này cuối cùng đã bị bắt giữ từ nơi lẩn trốn ở nước ngoài của ông.
战犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội phạm chiến tranh; phạm nhân chiến tranh; chiến phạm
发动非正义战争或在战争中犯严重罪行的人
- 这个 老 战犯 终于 被 人 从 他 在 国外 的 藏匿处 查获
- Kẻ tội phạm chiến tranh già này cuối cùng đã bị bắt giữ từ nơi lẩn trốn ở nước ngoài của ông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战犯
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 他 是 个 战犯
- Anh ta là tội phạm chiến tranh.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 对 不明 嫌犯 来说 战利品 至关重要
- Chiếc cúp rõ ràng là rất quan trọng đối với việc hủy đăng quang.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 这个 老 战犯 终于 被 人 从 他 在 国外 的 藏匿处 查获
- Kẻ tội phạm chiến tranh già này cuối cùng đã bị bắt giữ từ nơi lẩn trốn ở nước ngoài của ông.
- 那种 类型 的 嫌犯 通常 喜欢 更 有 挑战性 的 目标
- Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
犯›