Đọc nhanh: 战国末年 (chiến quốc mạt niên). Ý nghĩa là: cuối thời Chiến Quốc, c. 250-221 TCN trước triều đại nhà Tần của Hoàng đế đầu tiên.
战国末年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối thời Chiến Quốc, c. 250-221 TCN trước triều đại nhà Tần của Hoàng đế đầu tiên
late Warring States period, c. 250-221 BC before the First Emperor's Qin Dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战国末年
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 三年 后 我会 回国
- Ba năm sau tôi sẽ về nước.
- 去年 , 两 国 爆发 了 战争
- Năm ngoái, hai nước đã bùng nổ chiến tranh.
- 中国 人 过年 忌讳 说 不 字
- Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.
- 明朝 末年 , 农民 纷纷 起义 , 扰动 及 于 全国
- cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.
- 1948 年 的 冬天 , 解放战争 正 处在 胜利 的 前夕
- mùa đông năm 1948, cuộc chiến tranh giải phóng đang ở vào lúc trước giờ thắng lợi.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
年›
战›
末›