Đọc nhanh: 战国七雄 (chiến quốc thất hùng). Ý nghĩa là: Chiến quốc thất hùng; bảy cường quốc thời Chiến quốc.
战国七雄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến quốc thất hùng; bảy cường quốc thời Chiến quốc
战国时代的七个强国,包括关外的韩、赵、魏、齐、楚、燕六国与关内的秦国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战国七雄
- 战国七雄
- bảy nước mạnh thời Chiến Quốc; Chiến Quốc thất hùng
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 国内 战争 使 国家 陷入 混乱
- Nội chiến đã khiến quốc gia rơi vào hỗn loạn.
- 韩是 战国七雄 之一
- Hàn là một trong 7 nước chư hầu thời Chiến Quốc.
- 楚国 是 战国七雄 之一
- Nước Chu là một trong bảy nước thời Chiến Quốc.
- 人民 为 国家 而战
- Người dân chiến đấu vì nước nhà.
- 他 用 英雄 勇气 迎接挑战
- Anh ấy đón nhận thử thách bằng lòng dũng cảm anh hùng.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
国›
战›
雄›