Đọc nhanh: 战国策 (chiến quốc sách). Ý nghĩa là: Chiến quốc sách.
战国策 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến quốc sách
书名汉刘向辑,三十三卷依国别分为西周、东周、秦、齐、楚、赵、魏、韩、燕、宋、卫、中山十二策内容记载战国时代各诸侯国的政治大事及当时策士的言论行动描写人事,运用夸饰、比喻、排比等手法,语言形象鲜明,辩辞宏肆瑰丽,刻划历史人物亦活跃生动,为中国重要的史料今 通行有汉高诱注本或称为"短长书"、"国策"、"长书"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战国策
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 他 的 政策 被 批评 为 祸国殃民
- Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.
- 人民 为 国家 而战
- Người dân chiến đấu vì nước nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
战›
策›