Đọc nhanh: 战国 (chiến quốc). Ý nghĩa là: Chiến quốc; thời Chiến quốc (một thời đại trong lịch sử Trung Quốc, từ năm 475 trước Công nguyên đến năm 221 trước Công nguyên), nước tham chiến. Ví dụ : - 交战国。 nước giao chiến.. - 战国七雄 bảy nước mạnh thời Chiến Quốc; Chiến Quốc thất hùng. - 参战国 nước tham chiến
✪ 1. Chiến quốc; thời Chiến quốc (một thời đại trong lịch sử Trung Quốc, từ năm 475 trước Công nguyên đến năm 221 trước Công nguyên)
中国历史上的一个时代 (公元前475 - 公元前221)
- 交战国
- nước giao chiến.
- 战国七雄
- bảy nước mạnh thời Chiến Quốc; Chiến Quốc thất hùng
- 参战国
- nước tham chiến
- 春秋战国 时期
- Thời Xuân Thu Chiến Quốc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. nước tham chiến
参与战争的国家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战国
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 国内 战争 使 国家 陷入 混乱
- Nội chiến đã khiến quốc gia rơi vào hỗn loạn.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
战›