Đọc nhanh: 战壕 (chiến hào). Ý nghĩa là: chiến hào. Ví dụ : - 有命令要我们必须在一小时内挖好战壕。 Có một lệnh đòi hỏi chúng ta phải đào xong hầm trận trong một giờ.
战壕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến hào
作战时为掩护而挖的壕沟
- 有 命令 要 我们 必须 在 一 小时 内 挖 好 战壕
- Có một lệnh đòi hỏi chúng ta phải đào xong hầm trận trong một giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战壕
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 战壕
- chiến hào
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 有 命令 要 我们 必须 在 一 小时 内 挖 好 战壕
- Có một lệnh đòi hỏi chúng ta phải đào xong hầm trận trong một giờ.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壕›
战›