Đọc nhanh: 战果 (chiến quả). Ý nghĩa là: thành quả chiến đấu; kết quả chiến đấu; chiến quả. Ví dụ : - 战果辉煌。 thành quả chiến đấu huy hoàng.
战果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành quả chiến đấu; kết quả chiến đấu; chiến quả
战斗中获得的成果,也指工作中取得的成绩
- 战果辉煌
- thành quả chiến đấu huy hoàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战果
- 战果辉煌
- thành quả chiến đấu huy hoàng.
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 勇猛果敢 的 战士
- chiến sĩ quả cảm
- 战斗 结果 了 数名 士兵
- Trận chiến đã giết chết nhiều chiến sĩ.
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
- 这场 比赛 的 结果 是 战平
- Kết quả trận đấu này là đấu hòa.
- 他 在 战斗 中 表现 果敢
- Anh ấy thể hiện sự quả cảm trong trận chiến.
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
果›