Đọc nhanh: 戒忌 (giới kị). Ý nghĩa là: cấm kị; cấm đoán; cấm kỵ, kiêng kị; điều cấm kỵ; kiêng kỵ.
戒忌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cấm kị; cấm đoán; cấm kỵ
犯忌讳的话和行动
✪ 2. kiêng kị; điều cấm kỵ; kiêng kỵ
对忌讳的事情存有戒心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒忌
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 今天 是 忌日 , 不 出门
- Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 他 妒忌 他们 的 成功
- anh ấy ghen tị với sự thành công của họ.
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
- 他 对 陌生人 有 很 强 的 戒心
- Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.
- 他 在 求婚 时 给 她 戴 上 了 戒指
- Anh ấy đã đeo nhẫn cho cô ấy khi cầu hôn.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›
戒›