Đọc nhanh: 戒惧 (giới cụ). Ý nghĩa là: dè chừng và sợ hãi, cảnh giác.
戒惧 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dè chừng và sợ hãi
警惕和畏惧
✪ 2. cảnh giác
对可能发生的危险情况或错误倾向保持敏锐的感觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒惧
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
- 面露 疑惧
- lo sợ hiện ra nét mặt
- 他 常常 勸戒 孩子 们
- Ông ta thường khuyên răn các con.
- 他 成功 戒烟 了
- Anh ấy đã cai thuốc lá thành công.
- 他 正在 努力 戒 酒瘾
- Anh ấy đang cố gắng cai nghiện rượu.
- 他 把 戒指 放在 了 桌子 上
- Anh ấy đặt chiếc nhẫn lên bàn.
- 他 把 钻石 从 戒指 上 抠 了 下来
- Anh ấy đã khẩy viên kim cương ra khỏi chiếc nhẫn.
- 他 感到 对 未来 的 畏惧
- Anh ấy cảm thấy sợ hãi về tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惧›
戒›