Đọc nhanh: 戒酒 (giới tửu). Ý nghĩa là: kiêng rượu, bài rượu; không uống rượu, giới tửu. Ví dụ : - 莫非真的戒酒了? Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?
戒酒 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kiêng rượu
按照誓约或决心戒除含酒精饮料地 (的)
- 莫非 真的 戒酒 了
- Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?
✪ 2. bài rượu; không uống rượu
主张或实行不喝酒
✪ 3. giới tửu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒酒
- 莫非 真的 戒酒 了
- Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?
- 你 最好 把酒 戒掉
- Tốt nhất bạn nên bỏ rượu đi.
- 五壶 白酒 度数 高
- Năm bình rượu trắng có độ cồn cao.
- 人们 常用 冰来 冰镇 啤酒
- Mọi người thường dùng đá để ướp lạnh bia.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 他 正在 努力 戒 酒瘾
- Anh ấy đang cố gắng cai nghiện rượu.
- 我 父亲 戒酒 很久 了
- Bố tôi đã bỏ rượu từ lâu rồi.
- 他 永远 也 戒 不了 酒瘾
- Anh ấy sẽ không bao giờ cai được thói nghiện rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戒›
酒›