Đọc nhanh: 聚在一起 (tụ tại nhất khởi). Ý nghĩa là: đến với nhau. Ví dụ : - 我们聚在一起来场头脑风暴也未尝不可 Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
聚在一起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến với nhau
to get together
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚在一起
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 夕间 大家 聚在一起
- Buổi tối mọi người tụ tập lại với nhau.
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
- 他们 聚在一起 侃大山
- Bọn họ tụ tập lại tấn gẫu với nhau.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 他们 再 一次 相聚 在 一起
- Họ lại một lần nữa tụ họp.
- 每逢 中秋 , 我们 全家 会 欢聚 在 一起
- Mỗi dịp tết trung thu là cả gia đình chúng tôi lại quây quần bên nhau.
- 学生 们 为 比赛 团聚 在 一起
- Các học sinh tụ tập lại với nhau để thi đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
在›
聚›
起›