Đọc nhanh: 我跟你拼了 (ngã cân nhĩ bính liễu). Ý nghĩa là: Khô máu luôn/ xanh chín luôn.
我跟你拼了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khô máu luôn/ xanh chín luôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我跟你拼了
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 你 跟 罗伯茨 说 了 我 喝酒 的 事
- Bạn đã nói với Roberts rằng tôi đang uống rượu.
- 但 你 跟 我 说 史蒂夫 叔叔 搬 去 冲绳 了
- Nhưng bạn đã nói với tôi chú Stevie đã chuyển đến Okinawa.
- 算了 , 我 不 跟 你 计较
- Bỏ đi, tôi không muốn tranh cãi với bạn.
- 我 已经 警告 你 多次 了 你 还 好歹不分 跟 他 在 一起
- tôi đã cảnh cáo bạn baoo nhiêu lần rồi, vậy mà vẫn không biết tốt xấu, yêu đương với hắn ta
- 我 已经 跟不上 你 追星 的 速度 了
- tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.
- 我 早 跟 你 说 了 她 是 个 体操 运动员
- Tôi đã nói với bạn cô ấy là một vận động viên thể dục.
- 你 迷路 了 吗 ? 跟我来 吧 , 我 带 你 回去
- Bạn bị lạc đường à? Đi theo tôi nhé, tôi sẽ dẫn bạn về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
你›
我›
拼›
跟›