我笑死了! Wǒ xiào sǐ le!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我笑死了! Ý nghĩa là: Tôi cười chết mất!. Ví dụ : - 他说的话太搞笑了我笑死了! Những gì anh ấy nói thật sự quá buồn cười, tôi cười chết mất!. - 你刚才做的动作太逗了我笑死了! Cái hành động bạn làm vừa rồi quá hài hước, tôi cười chết mất!

Ý Nghĩa của "我笑死了!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我笑死了! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi cười chết mất!

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà tài 搞笑 gǎoxiào le xiào le

    - Những gì anh ấy nói thật sự quá buồn cười, tôi cười chết mất!

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái zuò de 动作 dòngzuò 太逗 tàidòu le xiào le

    - Cái hành động bạn làm vừa rồi quá hài hước, tôi cười chết mất!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我笑死了!

  • volume volume

    - 你别 nǐbié zài 这里 zhèlǐ 抽烟 chōuyān qiāng le

    - Anh đừng hút thuốc ở đây, nghẹt thở chết tôi!

  • volume volume

    - rén 实在 shízài shì 气死我了 qìsǐwǒle

    - Người đó thực sự làm tôi bực chết!

  • - shuō 的话 dehuà tài 搞笑 gǎoxiào le xiào le

    - Những gì anh ấy nói thật sự quá buồn cười, tôi cười chết mất!

  • - 刚才 gāngcái zuò de 动作 dòngzuò 太逗 tàidòu le xiào le

    - Cái hành động bạn làm vừa rồi quá hài hước, tôi cười chết mất!

  • - shuō de shì ràng 真是 zhēnshi 累死 lèisǐ le

    - Những gì bạn nói làm tôi thật sự mệt chết đi được!

  • - 今天 jīntiān máng 要命 yàomìng 真是 zhēnshi máng le

    - Hôm nay tôi bận đến mức không thể chịu nổi, thật là bận chết mất!

  • - zhè 段时间 duànshíjiān 工作 gōngzuò tài duō máng le

    - Gần đây công việc quá nhiều, tôi bận chết mất!

  • - 生气 shēngqì le chōng hǎn 去死吧 qùsǐba

    - "Mày đi chết đi!"

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao