忙死了! Máng sǐ le!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 忙死了! Ý nghĩa là: Bận chết mất!. Ví dụ : - 今天我忙得要命真是忙死了! Hôm nay tôi bận đến mức không thể chịu nổi, thật là bận chết mất!. - 这段时间工作太多我忙死了! Gần đây công việc quá nhiều, tôi bận chết mất!

Ý Nghĩa của "忙死了!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

忙死了! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bận chết mất!

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān máng 要命 yàomìng 真是 zhēnshi máng le

    - Hôm nay tôi bận đến mức không thể chịu nổi, thật là bận chết mất!

  • volume volume

    - zhè 段时间 duànshíjiān 工作 gōngzuò tài duō máng le

    - Gần đây công việc quá nhiều, tôi bận chết mất!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙死了!

  • volume volume

    - 这个 zhègè 包沉 bāochén le

    - Cái bao này nặng chết đi được!

  • - shuō 的话 dehuà tài 搞笑 gǎoxiào le xiào le

    - Những gì anh ấy nói thật sự quá buồn cười, tôi cười chết mất!

  • - 刚才 gāngcái zuò de 动作 dòngzuò 太逗 tàidòu le xiào le

    - Cái hành động bạn làm vừa rồi quá hài hước, tôi cười chết mất!

  • - 今天 jīntiān máng 要命 yàomìng 真是 zhēnshi máng le

    - Hôm nay tôi bận đến mức không thể chịu nổi, thật là bận chết mất!

  • - zhè 段时间 duànshíjiān 工作 gōngzuò tài duō máng le

    - Gần đây công việc quá nhiều, tôi bận chết mất!

  • - 今天 jīntiān 加班 jiābān 真是 zhēnshi 累死 lèisǐ le

    - Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!

  • - 该死 gāisǐ de 为什么 wèishíme yòu wàng le dài 钱包 qiánbāo

    - Chết tiệt rồi, sao lại quên mang ví vậy!

  • - 生气 shēngqì le chōng hǎn 去死吧 qùsǐba

    - "Mày đi chết đi!"

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao