Đọc nhanh: 胚胎式追剧 (phôi thai thức truy kịch). Ý nghĩa là: Nghiện phim từ trong bụng mẹ; theo phim từ trong bụng mẹ. Chỉ những người đã bắt đầu theo dõi phim từ khi mới ra thông báo..
胚胎式追剧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghiện phim từ trong bụng mẹ; theo phim từ trong bụng mẹ. Chỉ những người đã bắt đầu theo dõi phim từ khi mới ra thông báo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胚胎式追剧
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 她 不 喜欢 他 的 追求 方式
- Cô ấy không thích cách theo đuổi của anh ta.
- 很多 人 在 追 这部 电视剧 呢
- Có rất nhiều người đang cày bộ phim này.
- 我 在 追 一部 中国 的 连续剧
- Tôi đang cày một bộ phim truyền hình dài tập Trung Quốc.
- 身体 上 的 疲劳 和 一些 健康 问题 与 追剧 有关
- Sự mệt mỏi về thể chất và một số vấn đề sức khỏe có liên quan đến việc cày phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
式›
胎›
胚›
追›