Đọc nhanh: 何人 (hà nhân). Ý nghĩa là: ai. Ví dụ : - 萨满法师的魅力何人能挡 Ai có thể chống lại một pháp sư?
何人 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ai
who
- 萨满 法师 的 魅力 何人 能 挡
- Ai có thể chống lại một pháp sư?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何人
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 你 不知 何许人也 ?
- Bạn là người ở đâu?
- 他 对 任何人 都 无情无义
- Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.
- 他 叙述 了 他 如何 从 13 岁 起 就 给 人 扛活
- Anh ấy đã kể về cách mà từ khi 13 tuổi, anh ấy đã phải đảm đương công việc nặng nhọc.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 他 永远 不会 吓唬 或 伤害 任何人
- Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
何›