我也这样想 wǒ yě zhèyàng xiǎng
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我也这样想 Ý nghĩa là: Tôi cũng nghĩ như vậy (Đồng tình với quan điểm hoặc suy nghĩ của người khác). Ví dụ : - 你说得对我也这样想我们应该再努力一些。 Bạn nói đúng, tôi cũng nghĩ vậy, chúng ta nên cố gắng hơn chút nữa.. - 如果你觉得这样做最好我也这样想我们试试看吧。 Nếu bạn nghĩ làm thế này là tốt nhất, tôi cũng nghĩ vậy, chúng ta thử xem nhé.

Ý Nghĩa của "我也这样想" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我也这样想 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi cũng nghĩ như vậy (Đồng tình với quan điểm hoặc suy nghĩ của người khác)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说得对 shuōdeduì 这样 zhèyàng xiǎng 我们 wǒmen 应该 yīnggāi zài 努力 nǔlì 一些 yīxiē

    - Bạn nói đúng, tôi cũng nghĩ vậy, chúng ta nên cố gắng hơn chút nữa.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 觉得 juéde 这样 zhèyàng zuò 最好 zuìhǎo 这样 zhèyàng xiǎng 我们 wǒmen 试试看 shìshìkàn ba

    - Nếu bạn nghĩ làm thế này là tốt nhất, tôi cũng nghĩ vậy, chúng ta thử xem nhé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我也这样想

  • volume volume

    - 不至于 bùzhìyú xiǎng chū 这么 zhème 下贱 xiàjiàn de 主意 zhǔyi

    - Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 这个 zhègè 价格 jiàgé 没有 méiyǒu 表示 biǎoshì 惊异 jīngyì 没想 méixiǎng 接受 jiēshòu

    - Tôi không ngạc nhiên và cũng không muốn chấp nhận giá này.

  • volume volume

    - zhè 正如 zhèngrú xiǎng de 一样 yīyàng

    - Nó đúng như tôi nghĩ.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 粗野 cūyě 真想 zhēnxiǎng zòu

    - Anh ta thật thô lỗ, tôi rất muốn đánh anh ta

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 起先 qǐxiān 有些 yǒuxiē 想不通 xiǎngbutōng 后来 hòulái cái 想通 xiǎngtōng le

    - làm như vầy, mới đầu tôi có vài chỗ không thông, sau mới hiểu ra.

  • volume volume

    - shì 这么 zhème xiǎng

    - Tôi cũng thế, tôi cũng nghĩ vậy.

  • - 说得对 shuōdeduì 这样 zhèyàng xiǎng 我们 wǒmen 应该 yīnggāi zài 努力 nǔlì 一些 yīxiē

    - Bạn nói đúng, tôi cũng nghĩ vậy, chúng ta nên cố gắng hơn chút nữa.

  • - 如果 rúguǒ 觉得 juéde 这样 zhèyàng zuò 最好 zuìhǎo 这样 zhèyàng xiǎng 我们 wǒmen 试试看 shìshìkàn ba

    - Nếu bạn nghĩ làm thế này là tốt nhất, tôi cũng nghĩ vậy, chúng ta thử xem nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Giã , Giả
    • Nét bút:フ丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:PD (心木)
    • Bảng mã:U+4E5F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao