我头都大了 wǒ tóu dōu dàle
volume volume

Từ hán việt: 【ngã đầu đô đại liễu】

Đọc nhanh: 我头都大了 (ngã đầu đô đại liễu). Ý nghĩa là: đau đầu; nhức đầu (không biết làm như nào; không nghĩ ra cách giải quyết). Ví dụ : - 我头都大了你别说了。 Tôi nhức đầu rồi đây nè, bạn đừng có nói nữa.

Ý Nghĩa của "我头都大了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我头都大了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đau đầu; nhức đầu (không biết làm như nào; không nghĩ ra cách giải quyết)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我头 wǒtóu dōu le 别说 biéshuō le

    - Tôi nhức đầu rồi đây nè, bạn đừng có nói nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我头都大了

  • volume volume

    - 紧急 jǐnjí 关头 guāntóu 我算 wǒsuàn 你们 nǐmen de 真面目 zhēnmiànmù dōu 看清 kànqīng le

    - Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān dào le 大热天 dàrètiān 我们 wǒmen 常常 chángcháng 可以 kěyǐ 看见 kànjiàn gǒu 总是 zǒngshì zài 吐舌头 tǔshétou

    - Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.

  • volume volume

    - 一头 yītóu 大蒜 dàsuàn 剥开 bōkāi 圆溜溜 yuánliūliū de 蒜瓣 suànbàn 放在 fàngzài yòng 槌子 chuízi le 起来 qǐlai

    - Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.

  • volume volume

    - 我头 wǒtóu dōu le 别说 biéshuō le

    - Tôi nhức đầu rồi đây nè, bạn đừng có nói nữa.

  • volume volume

    - fēng 刮得 guādé 头发 tóufà dōu luàn le

    - Gió thổi làm tóc tôi rối tung.

  • volume volume

    - 发誓 fāshì 那辆 nàliàng 大黄蜂 dàihuángfēng dōu 经过 jīngguò 我们 wǒmen de chē 两次 liǎngcì le

    - Tôi thề rằng con ong nghệ đã vượt qua chiếc xe này hai lần rồi.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 大扫除 dàsǎochú 我们 wǒmen 全组 quánzǔ dōu 出动 chūdòng le

    - hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.

  • volume volume

    - 开头 kāitóu 我们 wǒmen dōu zài 一起 yìqǐ 后来 hòulái jiù 分开 fēnkāi le

    - ban đầu chúng tôi đều ở chung với nhau, sau đó thì tách riêng ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao