Đọc nhanh: 我头都大了 (ngã đầu đô đại liễu). Ý nghĩa là: đau đầu; nhức đầu (không biết làm như nào; không nghĩ ra cách giải quyết). Ví dụ : - 我头都大了,你别说了。 Tôi nhức đầu rồi đây nè, bạn đừng có nói nữa.
我头都大了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau đầu; nhức đầu (không biết làm như nào; không nghĩ ra cách giải quyết)
- 我头 都 大 了 , 你 别说 了
- Tôi nhức đầu rồi đây nè, bạn đừng có nói nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我头都大了
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 我头 都 大 了 , 你 别说 了
- Tôi nhức đầu rồi đây nè, bạn đừng có nói nữa.
- 风 刮得 我 头发 都 乱 了
- Gió thổi làm tóc tôi rối tung.
- 我 发誓 那辆 大黄蜂 都 经过 我们 的 车 两次 了
- Tôi thề rằng con ong nghệ đã vượt qua chiếc xe này hai lần rồi.
- 昨天 大扫除 , 我们 全组 都 出动 了
- hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.
- 开头 我们 都 在 一起 , 后来 就 分开 了
- ban đầu chúng tôi đều ở chung với nhau, sau đó thì tách riêng ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
大›
头›
我›
都›