我勒个去. Wǒ lēi gè qù.
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我勒个去. Ý nghĩa là: Mẹ kiếp! Chết tiệt! Khốn khiếp! (Dùng để diễn tả sự bực bội, tức giận hoặc ngạc nhiên mạnh mẽ). Ví dụ : - 我勒个去这也太不可思议了! Mẹ kiếp! Cái này cũng quá không thể tin được!. - 我勒个去怎么会发生这种事! Chết tiệt! Sao lại có chuyện này xảy ra!

Ý Nghĩa của "我勒个去." và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我勒个去. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mẹ kiếp! Chết tiệt! Khốn khiếp! (Dùng để diễn tả sự bực bội, tức giận hoặc ngạc nhiên mạnh mẽ)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我勒个 wǒlēigè zhè tài 不可思议 bùkěsīyì le

    - Mẹ kiếp! Cái này cũng quá không thể tin được!

  • volume volume

    - 我勒个 wǒlēigè 怎么 zěnme huì 发生 fāshēng 这种 zhèzhǒng shì

    - Chết tiệt! Sao lại có chuyện này xảy ra!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我勒个去.

  • volume volume

    - 小兰 xiǎolán 住院 zhùyuàn le 一次 yīcì yòu 一次 yīcì 地去 dìqù 医院 yīyuàn kàn

    - Tiểu Lan vào viện rồi, tôi nhiều lần đến thăm cô ấy.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì hǎo 天气 tiānqì 和丽丽 hélìlì 科技馆 kējìguǎn 参观 cānguān

    - Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.

  • volume volume

    - 宣布 xuānbù le 提高 tígāo 工资 gōngzī 有个 yǒugè 倒霉事 dǎoméishì 在後头 zàihòutóu 我们 wǒmen 延长 yáncháng 工时 gōngshí

    - Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 这个 zhègè 品牌 pǐnpái 有款 yǒukuǎn dòu 洗脸 xǐliǎn nǎi 效果 xiàoguǒ 不错 bùcuò

    - Mình nghe nói thương hiệu này có sữa rửa mặt trị mụn hiệu quả không tồi.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 一个 yígè 网虫 wǎngchóng bié 整天 zhěngtiān 只会 zhǐhuì 上网 shàngwǎng 玩游戏 wányóuxì ne kuài péi zhe 超市 chāoshì a

    - Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén hěn 没意思 méiyìsī zài 聚会 jùhuì shàng 总是 zǒngshì duì 退避三舍 tuìbìsānshè

    - Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.

  • - 我勒个 wǒlēigè zhè tài 不可思议 bùkěsīyì le

    - Mẹ kiếp! Cái này cũng quá không thể tin được!

  • - 我勒个 wǒlēigè 怎么 zěnme huì 发生 fāshēng 这种 zhèzhǒng shì

    - Chết tiệt! Sao lại có chuyện này xảy ra!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lực 力 (+9 nét)
    • Pinyin: Lè , Lēi
    • Âm hán việt: Lặc
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJKS (廿十大尸)
    • Bảng mã:U+52D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao