Đọc nhanh: T恤 Ý nghĩa là: Áo phông (Trang phục thoải mái, phổ biến, không có cổ áo). Ví dụ : - 他穿着一件白色的T恤,显得很简单干净。 Anh ấy mặc một chiếc áo phông trắng, trông rất đơn giản và sạch sẽ.. - 这件T恤很舒服,适合日常穿着。 Chiếc áo phông này rất thoải mái, phù hợp để mặc hàng ngày.
T恤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo phông (Trang phục thoải mái, phổ biến, không có cổ áo)
- 他 穿着 一件 白色 的 T恤 , 显得 很 简单 干净
- Anh ấy mặc một chiếc áo phông trắng, trông rất đơn giản và sạch sẽ.
- 这件 T恤 很 舒服 , 适合 日常 穿着
- Chiếc áo phông này rất thoải mái, phù hợp để mặc hàng ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến T恤
- T恤 比 衬衫 便宜 30 块钱
- Áo phông rẻ hơn áo sơ mi 30 tệ.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 秋天 穿 长袖 T恤 刚刚 好 , 不冷 也 不 热
- Mặc áo phông dài tay vào mùa thu là vừa, không lạnh cũng không nóng.
- 这件 长袖 T恤 的 设计 很 时尚 , 我 很 喜欢
- Thiết kế của chiếc áo phông dài tay này rất thời trang, tôi rất thích.
- 夏天 大家 都 喜欢 穿 短袖 T恤 , 非常 凉快
- Mùa hè mọi người đều thích mặc áo phông cộc tay, rất mát mẻ.
- 这件 短袖 T恤 颜色 很 亮 , 特别 适合 年轻人
- Chiếc áo phông cộc tay này có màu sắc rất sáng, đặc biệt phù hợp với người trẻ.
- 这件 无袖 T恤 让 你 看起来 更 有 活力
- Chiếc áo sát nách này làm bạn trông năng động hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恤›