Đọc nhanh: 分摊 (phân than). Ý nghĩa là: gánh vác; chia sẻ; chịu một phần (chi phí). Ví dụ : - 我们应该一起分摊房租。 Chúng ta nên cùng nhau chia sẻ tiền thuê nhà.. - 我们可以分摊旅行的费用。 Chúng ta có thể chia sẻ chi phí du lịch.. - 我们平均分摊所有的费用。 Chúng ta chia đều tất cả các chi phí.
分摊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gánh vác; chia sẻ; chịu một phần (chi phí)
分担 (费用)
- 我们 应该 一起 分摊 房租
- Chúng ta nên cùng nhau chia sẻ tiền thuê nhà.
- 我们 可以 分摊 旅行 的 费用
- Chúng ta có thể chia sẻ chi phí du lịch.
- 我们 平均 分摊 所有 的 费用
- Chúng ta chia đều tất cả các chi phí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分摊
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 一人仅 摊 五元 钱
- mỗi người chỉ được chia năm đồng.
- 工作量 应该 大家 摊分
- Khối lượng công việc nên được phân chia cho mọi người.
- 我们 应该 一起 分摊 房租
- Chúng ta nên cùng nhau chia sẻ tiền thuê nhà.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 我们 平均 分摊 所有 的 费用
- Chúng ta chia đều tất cả các chi phí.
- 我们 可以 分摊 旅行 的 费用
- Chúng ta có thể chia sẻ chi phí du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
摊›